Thực đơn
Viết thư quốc tế UPU Danh sách giải thưởng Quốc tếSau đây là danh sách các học sinh đoạt huy chương Vàng, Bạc, Đồng của cuộc thi
Danh hiệu (Giải thưởng) | Họ và tên học sinh | Quốc gia | Năm |
---|---|---|---|
Giải Nhất Quốc tế (Huy chương Vàng) | |||
Đương kim Quán quân | Richemelle Francilia Somissou Koukoui | Bénin | 2019 |
Chara Phoka | 2018 | ||
Giordano Palacios | Cộng hòa Togo | 2017 | |
Nguyễn Thị Thu Trang | Việt Nam | 2016 | |
Sara Jadid | Liban | 2015 | |
Natasa Milosevic | Bosnia and Herzegovina | 2014 | |
Daniel Korc¸k | Cộng hòa Séc | 2013 | |
Marios Chatzidimou | Hy Lạp | 2012 | |
Charlée Gittens | Barbados | 2011(1) | |
Wang Sa | Trung Quốc | 2011(2) | |
Hồ Thị Hiếu Hiền | Việt Nam | 2010 | |
Dominika Koflerová | Cộng hòa Séc | 2009 | |
Moïse Luther Hoza | Cộng hòa Trung Phi | 2008 | |
Sze Ee Lee | Malaysia | 2007 | |
Laura de Paula Silva | Brazil | 2006 | |
Lysbeth Daumont Robles | Cuba | 2005 | |
Anuar Yasin | Ethiopia | 2004 | |
Victoria Danilovich | Belarus | 2003 | |
Candice Balletta | Cộng hòa Nam Phi | 2002(1) | |
Sofia Fernández | Venezuela | 2002(2) | |
María Mar Criado Jiménez | Tây Ban Nha | 2001 | |
Kristina Wöllner | Đức | 2000(1) | |
Manuel Bermejo Poza | Tây Ban Nha | ||
Xinyi Chen | Trung Quốc | 1999 | |
Shira Timilsina | Nepal | 1998 | |
Jyoti Jude Menon | Zambia | 1997 | |
Mariana A. Baldacchino | Malta | 1996 | |
Irina Kislova | Kazakhstan | 1995 | |
Wang Xujun | Trung Quốc | 1994 | |
Tania Garcia De La Cruz | México | 1993 | |
Mervette Ali Ahmed Jawarna | Jordan | 1992 | |
Amir Mechria | Tunisia | 1991 | |
Rasha Saleh Al-Atum | Jordan | 1990 | |
Caroline Naddeo | Pháp | 1989 | |
Andréa Guimarães de Oliveira | Brazil | 1988 | |
Deirdre Clancy | Cộng hòa Ireland | 1987 | |
Richard Nash | Cộng hòa Ireland | 1986 | |
Rose-Mary Davidson | Canada | 1985 | |
Sharmini Abbasi | Bangladesh | 1984 | |
Wang Zhongqun | Trung Quốc | 1983 | |
Faisal Muneeb | Pakistan | 1982 | |
Zhao Shuang | Trung Quốc | 1981 | |
Hani Ahmad Abdel Aziz | Kuwait | 1980 | |
Liliana Concha | Chile | 1979 | |
Mi-kyong Ryu | Hàn Quốc | 1978 | |
Nivine Ahmed Khairi Mahdi | Ai Cập | 1977 | |
Bertha Rodriguez Sánchez | México | 1976 | |
Azeb Gebre Christos | Ethiopia | 1975 | |
Sandra Theuma | Malta | 1974 | |
Dagourou Bogro Auguste | Bờ Biển Ngà | 1973 | |
Sergio Roberto Fuchs da Silva | Brazil | 1972 | |
Giải Nhì Quốc tế - Huy chương Bạc | |||
Đương kim Á quân 1 | Alana Sacarello | Gibraltar, Vương Quốc Anh | 2019 |
José Duarte | Bồ Đào Nha | 2018 | |
Shaquilla Rahmadina | Indonesia | 2017 | |
Ivana Iliyan Yaneva | Bulgaria | 2016 | |
Mariam Campos Acin | Tây Ban Nha | 2015 | |
Zou Canyan | Trung Quốc | 2014 | |
Nazifa Farhat Hye | Bangladesh | 2013 | |
Valentine Chimba | Kenya | 2012 | |
Jonathan Andrew | Grenada | 2011 | |
Svetlana Zinevitch | Belarus | 2010 | |
Nguyễn Đắc Xuân Thảo | Việt Nam | 2009 | |
Romane Shikhlin | Belarus | 2008 | |
Wara Sofia Facio Flores | Bolivia | 2007(1) | |
Margaret Ayieko Grace | Kenya | 2007(2) | |
Ginette Viviane Ouefa | Cộng hòa nhân dân Benin | 2006 | |
Cathrine Dufour | Đan Mạch | 2005 | |
Aiesta Shahi | Nepal | 2004 | |
Suhaila Alloo | Cộng hòa thống nhất Tanzania | 2003 | |
Kadri Umbleja | Cộng hòa Estonia | 2002 | |
Lizi Chen | Trung Quốc | 2001 | |
Tina Sannah Brewah | Sierra Leone | 2000 | |
Maria G. Kyratzi | Cộng hòa Síp | 1999 | |
María Sol Sánchez Rabanal | México | 1998 | |
Jacomine Kielblock | Cộng hòa Nam Phi | 1997 | |
Hercules Diederick Botha | Cộng hòa Nam Phi | 1996 | |
Mary Gabriela Pando Méndez | Bolivia | 1995 | |
Manurita Kaur Kalsi | Kenya | 1994 | |
Joan Manuel Sandoval Zambrano | Chile | 1993 | |
Malaika Cheney-Coker | Sierra Leone | 1992 | |
XU Jiapin | Trung Quốc | 1991 | |
Binyam Birhanu | Ethiopia | 1990 | |
Kevin Schut | Canada | 1989 | |
Sadia Salahuddin | Pakistan | 1988 | |
Faten Taha Hussein Talouni | Kuwait | 1987 | |
Dominique-François Sie | Pháp | 1986 | |
Chi Zhihong | Trung Quốc | 1985 | |
Amel Abdelhalim Hafni | Bahrain | 1984 | |
Mohamed Shaheen | Maldives | 1983 | |
Lee Shin-gu | Hàn Quốc | 1982 | |
Nour Abdallah Saïd El Kouwari | Qatar | 1981 | |
Maria Cláudia da Fonseca | Brazil | 1980 | |
Judita Bečvářová | Tiệp Khắc | 1979 | |
Zulmira Margarete Martins Machado | Brazil | 1978 | |
Rakotozafy Michèle span | Madagascar | 1977 | |
II Chul Park | Hàn Quốc | 1976 | |
Eung Joon Lee | Triều Tiên | 1975 | |
Maria Glück | Cộng hòa Nhân dân Hungary | 1974 | |
Lee Chang-sun | Triều Tiên | 1973 | |
R. Abdullah Fadel | Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Yemen | 1972 | |
Giải Ba Quốc tế - Huy chương Đồng | |||
Đương kim Á quân 2 | Leyla Dadashova | Azerbaijan | 2019 |
Nguyễn Thị Bạch Dương | Việt Nam | 2018 | |
Ammel Catacora Zeballos | Peru | 2017 | |
Daša Bahor | Slovenia | 2016 | |
Silva Brito Leonardo | Brazil | 2015 | |
Ashley Nicole Abalos | Philippines | 2014 | |
Gabija Petrauskaité | Litva | 2013 | |
Alyona Kuchanskaya | Ukraine | 2012(1) | |
Chelsea Gabriella Ellise Mangarro | Trinidad và Tobago | 2012(2) | |
Charlene Tlagae | Botswana | 2011 | |
Crystal Hippolyte | Barbados | 2010 | |
Alina Beiner | Belarus | 2009(1) | |
Dejan Kovac | Montenegro | 2009(2) | |
Mónica Albino | Bồ Đào Nha | 2008 | |
Mariana Köster | Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Estonia | 2007 | |
Rebecca Keeley | Cộng hòa Zambia | 2006 | |
Katarina Janković | Cộng hòa Serbia | 2005 | |
Phạm Quế Oanh | Việt Nam | 2004 | |
Christina Menexi | Hy Lạp | 2003 | |
Fairoozah Basaward | Kenya | 2002 | |
Sayani Sur Roy | Ấn Độ | 2001 | |
M. Bénédicte Anago | Cộng hòa Nhân dân Benin | 2000 | |
Tô Hồng Vân | Việt Nam | 1999 | |
Ana Teresa Marques Dias B.Neto | Bồ Đào Nha | 1998 | |
Luthèce Bonou | Cộng hòa Nhân dân Benin | 1997 | |
Sarah Hayden | Cộng hòa Ireland | 1996 | |
Yasser Mohammed Abdel-Rahman Al-Dhiab | Qatar | 1995 | |
Cheong Pui Kit | Trung Quốc | 1994 | |
Trần Thị Thanh Thủy | Việt Nam | 1993 | |
Ana Emilia Dos Monteiro | Brazil | 1992 | |
Haydie Palacios Andrade | Ecuador | 1991 | |
Lylian Raquel Seiferheld Capurro | Paraguay | 1990 | |
Sermin Baysari | Thổ Nhĩ Kỳ | 1989 | |
Treasa Lavin | Cộng hòa Ireland | 1988 | |
Qi Xiangqun | Trung Quốc | 1987 | |
Suphinda Phansingto | Thái Lan | 1986 | |
Farhana Haider Tirmizi | Pakistan | 1985 | |
Sairah Alexander | Nigeria | 1984 | |
Yusuf Baydal | Thổ Nhĩ Kỳ | 1983 | |
Mohamed Amine Mokhtari | Algeria | 1982 | |
Susana Bottaro | Cộng hòa Uruguay | 1981 | |
Vaneeta Tandon | Ấn Độ | 1980 | |
Choon-woo Kim | Hàn Quốc | 1979 | |
Catherine Jane Newcombe | Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | 1978 | |
Sheonaid McPhail | Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | 1977 | |
Verozian Mang’eli | Kenya | 1976 | |
Gina Pace | Malta | 1975 | |
Fikre Gebre Kristos | Ethiopia | 1974 | |
Dibabe Werdofa | Ethiopia | 1973 | |
Tadashi Onda | Nhật Bản | 1972 |
Thực đơn
Viết thư quốc tế UPU Danh sách giải thưởng Quốc tếLiên quan
Viết Viết thư quốc tế UPU Viết tắt trong tiếng Việt Viết Tân Viết tắt Viết hoa tất cả các chữ cái Viết hợp tác Viết bi Viết Thanh Viết chì bấmTài liệu tham khảo
WikiPedia: Viết thư quốc tế UPU http://news.upu.int/no_cache/nd/judges-chosen-for-... http://www.upu.int/en/the-upu/international-letter... http://haiphong.gov.vn/Portal/Detail.aspx?Organiza... http://mic.gov.vn/upu/gioithieu/Trang/Th%C3%B4ngti... http://www.vnpost.vn/Tint%E1%BB%A9c/ArticleDetail/... http://www.vnpost.vn/vi-vn/bai-viet/nhom/id/146/ke... http://vov.vn/van-hoa-giai-tri/trao-giai-cuoc-thi-...